Du học nghề tại Hàn Quốc là học những gì? Có tương
lai không? Cần đáp ứng điều kiện gì mới đủ tiêu chuẩn tham gia học nghề tại Hàn
Quốc? Làm thế nào để chọn ngành học và trường dạy nghề tại Hàn phù hợp với bản
thân?...Tất tần tật những thông tin ấy sẽ được ThangLong OSC giải đáp trong bài
viết nhỏ dưới đây. Cùng đón đọc và ủng hộ nhé, hi vọng sẽ ít nhiều giúp ích cho
các bạn đang tìm hiểu về chương trình du học Hàn Quốc 2017
Thế nào là học nghề tại Hàn Quốc?
Đi học spa, làm đẹp, học nấu ăn, sửa chữa ô tô,…hay
nói cách khác là du học nghề tại Hàn Quốc, có gì thú vị và tương lai, nghề nghiệp
thế nào?
Du học nghề không còn mới nữa, vài năm trở lại đây
nó đặc biệt phát triển ở Nhật Bản và giờ đây là cả ở Hàn Quốc. Thực tế vẫn còn
nhiều định kiến về chuyện học nghề của người trẻ, nhưng ThangLong OSC nghĩ rằng
bạn có học gì, làm gì, chỉ cần bạn yêu thích và hạnh phúc khi được học và làm
công việc đó là được. Là thợ bánh hay bartender chuyên nghiệp, là thợ sửa ô tô,
thợ lắp điều hòa, ảo thuật gia hay nghệ nhân múa,…chỉ cần đó là nghề bạn muốn
theo, việc bạn tin bạn có thể làm tốt và chuyên tâm theo đuổi, hãy tự tin và mạnh
dạn để theo đuổi giấc mơ của mình. Mọi nghề nghiệp đều đáng quý, miễn là làm ra
đồng tiền lương thiện và sống tử tế. Bởi vậy đừng quá quan trọng hóa bằng cấp,
thời đại này khác rồi.
Ở Hàn Quốc các trường dạy nghề chính
là các trường cao đẳng hay còn gọi là các trường cao đẳng nghề. Vì vậy đi du học nghề tại Hàn Quốc chính là vào học những ngành học mình yêu thích như: nấu
ăn, spa, thẩm mỹ, sửa chữa,… tại các trường cao đẳng ở Hàn Quốc. Du học nghề
Hàn Quốc đang là hướng đi mở cho những ai muốn làm việc lâu dài tại Hàn Quốc.
Với tương lai rộng mở, đây đang là xu thế được nhiều bạn trẻ yêu thích và lựa
chọn trong những năm gần đây.
Ưu điểm du học nghề tại Hàn Quốc
Chương trình du học nghề tại Hàn Quốc có gì hấp dẫn?
Điều kiện học tập ở Hàn Quốc rất tốt và với chương trình khuyến học, đầu tư cho
nền giáo dục chất lượng thuộc top đầu thế giới của mình, nơi đây hoàn toàn xứng
đáng là điểm đến lý tưởng để bạn du học. Tìm kiếm kết quả trên Naver bạn có thể
thấy đầy đủ thông tin, review và rank của các trường dạy nghề tại Hàn Quốc. Và
dưới đây là những lý do bạn nên du học nghề tại Hàn Quốc:
-
Thời gian học nhanh, thông
thường mất 2 năm, chương trình học chủ yếu là kết hợp giữa lý thuyết và
thực hành, bạn sẽ được vừa học vừa làm trong các công ty Hàn Quốc.
-
Chi phí học tập tương đối thấp
-
Thủ tục xin visa dễ dàng, có
thể được cấp visa E7 (sinh sống tại Hàn Quốc 5 năm) sau khi kết thúc khóa học
nghề.
-
Với những bạn có kết quả học
nghề tốt có thể được giới thiệu việc làm trong các doanh nghiệp lớn với mức
lương cao
Thủ tục xin visa du học nghề tại Hàn Quốc
-
Xin visa D2 để học nghề
-
Sau khi học 2 năm chuyển
sang visa D10 để làm việc tại hàn Quốc 2 năm
-
Trong thời gian làm việc 2
năm nếu làm công việc ổn định và được công nhận là lao động hợp pháp tại Hàn
thì có thể xin chuyển sang visa E7 (visa cho phép sinh sống và lao động hợp
pháp tại Hàn Quốc trong 5 năm)
Hồ sơ đăng ký du học nghề tại Hàn Quốc gồm các giấy tờ sau
-
Hộ chiếu
-
Sổ hộ khẩu bản sao công chứng
-
Chứng minh thư nhân dân
-
Giấy khai sinh bản sao
-
Bằng tốt nghiệp THPT (bản gốc)
-
Học bạ THPT (bản gốc)
-
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
ủy ban nhân dân tại địa phương
-
Ảnh thẻ (ảnh nền trắng)
Danh sách các trường đào tạo nghề tại Hàn Quốc
STT
|
Tên
trường
|
Địa
điểm
|
1
|
Agricultural Cooperative College
|
Goyang, Gyeonggi
|
2
|
Ajou Motor College
|
Boryeong, South Chungcheong
|
3
|
Andong Science College
|
Andong, North Gyeongsang
|
5
|
Ansung Polytechnic College
|
Anseong, Gyeonggi
|
6
|
Asan Information and Technology
Polytechnic College
|
Asan, South Chungcheong
|
7
|
Busan Arts College
|
Busan
|
8
|
Busan College of Information
Technology
|
Busan
|
9
|
Busan Kyungsang College
|
Busan
|
10
|
Busan Polytechnic College
|
Busan
|
11
|
Byuksung College
|
Gimje, North Jeolla
|
12
|
Catholic Sangji College
|
Andong, North Gyeongsang
|
13
|
Changwon Polytechnic College
|
Changwon, South Gyeongsang
|
14
|
Cheju Tourism College
|
Bukjeju County, Jeju
|
15
|
Baekseok College (Trước là Cheonan
College of Foreign Studies)
|
Cheonan
|
16
|
Cheonan National Technical College
|
Cheonan, South Chungcheong
|
17
|
Cheonan Yonam College
|
Cheonan, South Chungcheong
|
18
|
Cheongju Polytechnic College
|
Cheongju, North Chungcheong
|
19
|
Jeonbuk Science College (Trước là
Chongin College)
|
eonbuk
|
20
|
Chongju National College of
Science and Technology
|
Cheongju and
|
21
|
Choonhae College
|
Ulsan
|
22
|
Christian College of Nursing
|
Gwangju
|
23
|
Chuncheon Polytechnic College
|
Chuncheon, Gangwon
|
24
|
Chungbuk Provincial College
|
Okcheon County, North Chungcheong
|
25
|
Chungkang College of Cultural
Industries
|
Icheon, Gyeonggi
|
26
|
Chungnam Provincial College
|
South Chungcheong
|
27
|
Ajou Motor College (Trước là
trường Daecheon College)
|
Boryeong
|
28
|
Daedong College
|
Busan
|
29
|
Daeduk College
|
Daejeon
|
30
|
Daegu Health College
|
Daegu Health College
|
31
|
Daegu Mirae College
|
Gyeongsan, North Gyeongsang
|
32
|
Daegu Polytechnic College
|
Daegu
|
33
|
Daejeon Health Sciences College
|
Daejeon
|
34
|
Daejeon Polytechnic College
|
Daejeon
|
35
|
Daelim College
|
Anyang, Gyeonggi
|
36
|
Daewon Science College
|
Jecheon, North Chungcheong
|
37
|
Dong-A College
|
Yeongam County, South Jeolla
|
38
|
Dong-Ah Broadcasting College
|
Anseong, Gyeonggi
|
39
|
Dongju College
|
Busan
|
40
|
Dongkang College
|
Gwangju
|
41
|
Dongnam Health College
|
Suwon, Gyeonggi
|
42
|
Dong-Pusan College
|
Busan
|
43
|
Dong Seoul College
|
Seongnam, Gyeonggi
|
44
|
Dong-U College
|
Sokcho, Gangwon
|
45
|
Doowon Technical College
|
Anseong, Gyeonggi
|
46
|
Gachongil College
|
Incheon
|
47
|
Gangdong College
|
Eumseong, North Chungcheong
|
48
|
Gangneung Yeongdong College
|
Gangneung, Gangwon
|
49
|
Gangwon Provincial College
|
Gangneung, Gangwon
|
50
|
Geochang Polytechnic College
|
Geochang, South Gyeongsang
|
51
|
Kimcheon Science College (Trước là
Gimcheon Science College)
|
Yeongnam
|
52
|
Gochang Polytechnic College
|
Gochang County, North Jeolla
|
53
|
Gumi Polytechnic College
|
Gumi, North Gyeongsang
|
54
|
Gwangju Polytechnic College
|
Gwangju
|
55
|
Gyeongbuk Provincial College
|
North Gyeongsang
|
56
|
Gyeongnam Provincial Geochang
College
|
South Gyeongsang
|
57
|
Gyeongnam Provincial Namhae
College
|
South Gyeongsang
|
58
|
Hallym College of Information and
Industry
|
Chuncheon, Gangwon
|
59
|
Hansung Technical College
|
Seoul
|
60
|
Hanyang Women's College
|
Seoul
|
61
|
Hanyeong College
|
Yeosu, South Jeolla
|
62
|
Hongseong Polytechnic College
|
Hongseong County, South
Chungcheong
|
63
|
Hyechon College
|
Daejeon
|
64
|
Hyejeon College
|
Hongseong County, South
Chungcheong
|
65
|
Iksan National College
|
Iksan, North Jeolla
|
66
|
Incheon Polytechnic College
|
Incheon
|
67
|
Inha Technical College
|
Incheon
|
68
|
JaiNeung College
|
Incheon
|
69
|
Jecheon Polytechnic College
|
Jecheon, North Chungcheong
|
70
|
Jeonbuk Polytechnic College
|
Gimje, North Jeolla
|
71
|
Jeonju Kijeon Women's College
|
Jeonju, North Jeolla
|
72
|
Jeonju Technical College
|
Jeonju, North Jeolla
|
73
|
Jeonnam Provincial College
|
Damyang County and Jangheung
County, South Jeolla
|
74
|
Jinju College – Jinju
|
South Gyeongsang
|
75
|
Jinju Health College
|
Jinju, South Gyeongsang
|
76
|
Catholic University of Pusan
(Trước là Jisan College)
|
Busan
|
77
|
Juseong College
|
Cheongwon County, North
Chungcheong
|
78
|
Kangwon Tourism College
|
Taebaek, Gangwon
|
79
|
Kaya University
|
Goryeong, North Gyeongsang and
Gimhae, South Gyeongsang
|
80
|
Keimyung College
|
Daegu
|
81
|
Keukdong College
|
Eumseong County, North Chungcheong
|
82
|
Kimcheon Science College
|
Gimcheon, North Gyeongsang
|
83
|
Kimpo College
|
Gimpo, Gyeonggi
|
84
|
Koje College
|
Geoje, South Gyeonsang
|
85
|
Kongju Communication Arts College
|
Gongju, South Chungcheong
|
86
|
Korea National College of
Rehabilitation and Welfare
|
Pyeongtaek, Gyeonggi
|
87
|
Korea National Railroad College
|
Uiwang, Gyeonggi
|
88
|
Korea Tourism College
|
Icheon, Gyeonggig
|
89
|
Kunjang College
|
Gunsan, North Jeolla
|
90
|
Kunsan College of Nursing
|
Gunsan, North Jeolla
|
91
|
Kwangju Polytechnic College
|
Gwangju
|
92
|
Kwangyang Health College
|
Gwangyang, South Jeolla
|
93
|
Kyongbuk College of Science
|
Chilgok County, North Gyeongsang
|
94
|
Kyungbuk College
|
Yeongju, North Gyeongsang
|
95
|
Kyungbuk Foreign Language Techno
College
|
Gyeongsan, North Gyeongsang
|
96
|
Kyungdong College of
Techno-Information
|
Gyeongsan, North Gyeongsang
|
97
|
Kyungin Women's College
|
Incheon
|
98
|
Kyungmin College
|
Uijeongbu, Gyeonggi
|
99
|
Kyungmoon College
|
Pyeongtaek, Gyeonggi
|
100
|
Kyungnam College of Information
and Technology
|
Busan
|
101
|
Kyungwon College
|
Seongnam, Gyeonggi
|
102
|
Mokpo Polytechnic College
|
Mokpo, South Jeolla
|
103
|
Mun Kyung College
|
Mungyeong, North Gyeongsang
|
104
|
Naju College
|
Naju, South Jeolla
|
105
|
National Medical Center College of
Nursing
|
Seoul
|
106
|
Pohang College
|
Pohang, North Gyeongsang
|
107
|
Presbyterian College and
Theological Seminary
|
Seoul
|
108
|
Pusan Arts College
|
Busan
|
109
|
Pusan Women's College
|
Busan
|
110
|
Red Cross College of Nursing
|
Seoul
|
111
|
Saekyung College
|
Yeongwol County, Gangwon
|
112
|
Seongnam Polytechnic College
|
Seongnam, Gyeonggi
|
113
|
Seoul Health College
|
Seongnam, Gyeonggi
|
114
|
Seoul IT Polytechnic College
|
Seoul
|
115
|
Seoul-Jeongsu Polytechnic College
|
Seoul
|
116
|
Seoul Women's College of Nursing
|
Seoul
|
117
|
Shingu College
|
Seongnam, Gyeonggi
|
118
|
Shinheung College
|
Uijeongbu, Gyeonggi
|
119
|
Sohae College
|
Gunsan, North Jeolla
|
120
|
Songho College
|
Hoengseong County, Gangwon
|
121
|
Soong Eui Women's College
|
Seoul
|
122
|
Sorabol College
|
Gyeongju, North Gyeongsang
|
123
|
Suncheon Cheongam College
|
Suncheon, South Jeolla
|
124
|
Suncheon First College
|
Suncheon, South Jeolla
|
135
|
Sung-duk College
|
Yeongcheon, North Gyeongsang
|
126
|
Sunghwa College
|
Gangjin County, South Jeolla
|
127
|
Suwon Science College
|
Hwaseong, Gyeonggi
|
128
|
Suwon Women's College
|
Suwon
|
129
|
Taegu Science College
|
Daegu
|
130
|
Ulsan College
|
Ulsan
|
131
|
Wonju National College
|
Wonju, Gangwon
|
132
|
Wonkwang Health Science College
|
Iksan, North Jeolla
|
133
|
Woongji Accounting & Tax
College
|
Paju, Gyeonggi
|
134
|
Woosong Information College
|
Daejeon
|
135
|
Woosong Technical College
|
Daejeon
|
136
|
Yangsan College
|
Yangsan, South Gyeongsang
|
137
|
Yeungjin College
|
Daegu
|
138
|
Yeungnam College of Science and
Technology
|
Daegu
|
139
|
Yong-in Songdam College
|
Yongin, Gyeonggi
|
140
|
Youngnam Theological College and
Seminary
|
Gyeongsan, North Gyeongsang
|
141
|
Yuhan College
|
Bucheon, Gyeonggi
|
Để tìm hiểu chi tiết về trường đào
tạo nghề mà bạn quan tâm như địa chỉ cụ thể, các ngành đào tạo, thông tin liên
lạc, hoạt động và chi phí của trường,… các bạn có thể tìm hiểu tại chuyên mục trường học tại Hàn Quốc của ThangLong OSC hoặc gọi cho chúng tôi để được tư vấn
hoàn toàn miễn phí.
Thông
tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công
ty Cổ phần Đầu tư và Hợp tác quốc tế Thăng Long
Địa
chỉ: số 7, tầng 8 tòa nhà Hội LHPN, đường Tôn Thất Thuyết , Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT:
0868.986.528 - 0981057683 - 0981 079 362 – 0981052583
0 nhận xét:
Đăng nhận xét